Bàn phím:
Từ điển:
 

hông

  • 1 dt. Phần hai bên của bụng dưới: to hông cả háng.
  • 2 I. dt. Chõ to: mượn chiếc nồi hông. II. đgt. Đồ bằng chõ: hông xôi Xôi hông chưa chín.