Bàn phím:
Từ điển:
 

hoa hồng

  • 1 dt Hoa của cây hồng là loài cây nhỏ, thân có gai, lá mỏng và có răng cưa: Hoa hồng màu trắng, tức hoa hồng bạch dùng làm thuốc chữa ho cho trẻ em.
  • 2 dt Tiền trả cho người đứng trung gian trong việc giao dịch, mua bán: ở Pa-ri có những chỗ bán báo lấy hoa hồng (HCM).