Bàn phím:
Từ điển:
 

hoãn

  • 1 dt Khuyên đeo tai: Kìa ai có hoãn đeo tai, chẳng là vợ cả, vợ hai ông nghè (cd).
  • 2 đgt Để lùi lại khi khác: Hoãn việc đi tham quan; Ai ơi, hãy hoãn lấy chồng, để cho trai, gái dốc lòng đi tu (cd).