Bàn phím:
Từ điển:
 

hiện

  • 1 đgt Bày rõ ràng ra trước mắt: Khôn dàn ra mặt, què quặt hiện ra chân tay (tng).
  • 2 trgt Hiện giờ nói tắt: Hiện anh ấy đang đi công tác; Tôi hiện đương chờ anh ấy.