Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hiền
hiền hòa
hiền sĩ
hiền triết
hiền từ
hiển hách
hiển linh
hiển nhiên
hiến
hiến chương
hiến pháp
hiến phù
hiện
hiện diện
hiện đại
hiện hành
hiện hình
hiện nay
hiện tại
hiện thân
hiện thực
hiện tình
hiện trạng
hiện tượng
hiện vật
hiếng
hiếp
hiếp dâm
hiệp
hiệp định
hiền
1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.