Bàn phím:
Từ điển:
 

hiến

  • đgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước: Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình: Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.