Bàn phím:
Từ điển:
 

hiên

  • 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K).
  • 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên.