Bàn phím:
Từ điển:
 

heo

  • 1 dt., đphg Lợn: nói toạc móng heo (tng.).
  • 2 (Khí hậu) hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông: trời heo heo đường leo lên ngọn (tng.).