Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hèn
hèn hạ
hèn mạt
hèn mọn
hèn nhát
hèn yếu
hến
hẹn
hẹn hò
Hẹn người tới cửa vườn dâu
heo
heo hút
Heo may
hèo
hẻo lánh
héo
héo hắt
hẹp
hét
hết
hết hồn
hết lòng
hết sức
hếu
Hi Di Tiên sinh
hí
hí hoáy
hí trường
hia
hích
hèn
tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.