|
head /hed/
danh từ
- cái đầu (người, thú vật)
- from head to foot: từ đầu đến chân
- taller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi)
- người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
- 5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh
- to count heads: đếm đầu người (người có mặt)
- a hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
- to have a good head for mathematics: có năng khiếu về toán
- to reckon in one's head: tính thầm trong óc
- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)
- to have a [bad] head: bị nhức đầu, bị nặng đầu
- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ
- at the head of...: đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...
- the head of a family: chủ gia đình
- vật hình đầu
- a head of cabbage: cái bắp cải
- đoạn đầu, phần đầu
- the head of a procession: đoạn đầu đám rước
- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
- ngòi (mụn, nhọt)
- gạc (hươu, nai)
- mũi (tàu)
- mũi biển
- mặt ngửa (đồng tiền)
- head(s) or tail(s)?: ngửa hay sấp?
- (ngành mỏ) đường hầm
- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
- on that head: ở phần này, ở chương này
- under the same head: dưới cùng đề mục
- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
- to come to a head: lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch
- to bring to a head: làm gay go, làm căng thẳng
- cột nước; áp suất
- hydrostatic head: áp suất thuỷ tinh
- static head: áp suất tĩnh
Idioms
-
to addle one's head
-
to bang (hammer knock) something into somebody's head
- nhồi nhét cái gì vào đầu ai
-
to be able to do something on one's head
- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
-
to be head over ears in
-
to be over head and ears in
- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
- to be head over ears in debt: nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
-
to be (go) off one's head
-
to beat somebody's head off
- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
-
better be the head of a dog than the tail of a lion
- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
-
to buy something over somebody's head
-
by head and shoulders above somebody
- khoẻ hơn ai nhiều
- cao lớn hơn ai một đầu
-
to carry (hold) one's head high
-
can't make head or tail of
- không hiểu đầu đuôi ra sao
-
to cost someone his head
-
horse eats its head off
-
to get (take) into one's head that
- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
-
to fet (put) somebody (something) out of one's head
- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
-
to give a horse his head
- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
-
to have a head on one's shoulders
-
to have [got] one's head screwed on the right way
- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
-
head first (foremost)
- lộn phộc đầu xuống trước
- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
-
head and front
- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
-
head of hair
-
head over heels
-
to keep one's head (a level head, a cool head)
-
to keep one's head above water
-
to lay (put) heads together
- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
-
to lose one's head
-
to make head
-
to make head against
-
not right in one's head
-
old head on young shoulders
-
out of one's head
- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
-
to stand on one's head
-
to talk somebody's head off
-
to talk over someone's head
- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
-
to turn something over in one's head
- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
-
two heads are better than one
- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
ngoại động từ
- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)
- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
- to head a list: đứng đầu danh sách
- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu
- to head an uprising: lânh đạo một cuộc nổi dậy
- to head a procession: đi đâu một đám rước
- đương đầu với, đối chọi với
- vượt, thắng hơn (ai)
- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
- đóng đầy thùng
- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
- to head the ship for...: hướng mũi tàu về phía...
nội động từ
- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
- mưng chín (mụn nhọt)
- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
Idioms
-
to head back
- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
-
to head off
- (như) to head back
- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
head
- đầu phần trên, phần trước; đề mục; cột trước
- contact h. (máy tính) đầu tiếp xúc (từ), đầu công tắc
- erasing h. (máy tính) đầu tẩy
- kinetic energy h. (máy tính) cột nước động lực
- magnetic h. (máy tính) đầu từ
- play-bak h. (máy tính) đầu sao lại
- pressure h. (cơ học) đầu áp
- reading h. (máy tính) đầu đọc, đầu phát lại
- read-record h. (máy tính) đầu để đọc bản chép lại
- recording h. (máy tính) đầu ghi
- reproducing h.(máy tính) đầu sản lại
- total h. (cơ học) cột nước toàn phần
- velocity h. (vật lí) đầu tốc độ
|