Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
han
hân hạnh
hân hoan
hàn
hàn
Hàn Dũ
Hàn Dũ
hàn gắn
hàn gia
Hàn Hoành
hàn huyên
hàn mặc
hàn ôn
Hàn Phi
Hàn san
hàn sĩ
Hàn Sinh bị luộc
hàn song phong nguyệt
Hàn Sơn
hàn the
hàn thử biểu
Hàn thực
hàn thực
Hàn Tín
hàn vi
hãn hữu
Hán
Hán
Hán Cao Tổ
Hán Giang
han
1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han.
2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K).
3 tt Bị gỉ: Cái nồi này han rồi.