Bàn phím:
Từ điển:
 

hâm

  • 1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
  • 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.