Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hai
hai bảy
hai câu này ý nói
hai Kiều
hai kinh
hai lần cáo thú
hai lòng
Hai mươi bốn thảo
hai rằm
hai tiên
hài
hài cốt
hài hòa
hài hước
hài kịch
hài lòng
hài văn
hải âu
hải cảng
hải cẩu
hải đảo
hải đạo
hải đăng
hải đường là ngọn đông lân
hải hà
hải lưu
hải lý
Hải Nam
hải ngoại
hải phận
hai
dt. 1. Số tiếp theo số một trong dãy số tự nhiên: hai người hai con gà. 2. đphg Những người lớn tuổi hơn cả trong cùng một thế hệ ở một gia đình: anh Hai chị Hai.