Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hạc
hạc nội
hách
hạch
hạch sách
hai
hai bảy
hai câu này ý nói
hai Kiều
hai kinh
hai lần cáo thú
hai lòng
Hai mươi bốn thảo
hai rằm
hai tiên
hài
hài cốt
hài hòa
hài hước
hài kịch
hài lòng
hài văn
hải âu
hải cảng
hải cẩu
hải đảo
hải đạo
hải đăng
hải đường là ngọn đông lân
hải hà
hạc
d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.