Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
há
há hốc
Hạ
Hạ
hạ
hạ bộ
hạ cánh
hạ cấp
hạ chí
hạ cố
hạ cố
hạ công
Hạ Cơ
Hạ Cơ
hạ du
hạ đường
hạ giá
hạ lệnh
hạ liêu
hạ mình
Hạ Sái
Hạ Thần
hạ thủy
hạ tình
hạ từ
hạ tứ
Hạ Vũ
hạc
hạc nội
hách
há
1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.
2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).