Bàn phím:
Từ điển:
 

hứng thú

  • I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.
  • II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe rất hứng thú.