Bàn phím:
Từ điển:
 

hứng

  • đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.
  • t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.