Bàn phím:
Từ điển:
 

hộ tống

  • đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan).