Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hổ
hổ cốt
Hổ Đầu Tướng Quân
Hổ Họ Thôi
hổ khẩu
hổ lang
hổ lốn
hổ lửa
hổ mang
hổ ngươi
hổ phách
hổ phù
hổ phụ, lân nhi
hổ thẹn
hổ trướng
hổ tướng
hỗ giá
hỗ huệ
hỗ trợ
hỗ tương
hố
hố tiêu
hố xí
Họ
hộ
họ
hộ bộ
hộ chiếu
Họ Đào Tể tướng Sơn Trung
Họ Đào vận bịch
hổ
1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng).
2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh (K); Xấu chàng hổ ai (tng).