Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hồn
hòn
hồn bạch
hòn dái
hồn hậu
Hồn mai
hồn mai
hồn nhiên
hồn phách
hồn quế, phách mai
hồn thơ
Hòn Tre Lớn
hồn vía
hổn ha hổn hển
hổn hển
hỗn
hỗn ẩu
hỗn chiến
hỗn độn
hỗn hào
hỗn hống
hỗn hợp
hỗn láo
hỗn loạn
hỗn mang
hỗn quân hỗn quan
hỗn tạp
hỗn thực
hỗn xược
hộn
hồn
dt. 1. Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác: hồn lìa xác hồn xiêu phách lạc khôn hồn. 2. Tư tưởng và tình cảm con người: trông bức tranh rất có hồn.