Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hồi hộp
hồi hương
hồi hưu
hồi kí
hồi kinh
hồi ký
hồi lâu
hồi loan
hồi lương
hồi môn
hồi nãy
hồi phục
hồi sinh
hồi tâm
hồi tỉnh
hồi trang
hồi tưởng
hồi xuân
hỏi
hỏi bài
hỏi cung
hỏi dò
hỏi gạn
hỏi han
hỏi lục vấn
hỏi nhỏ
hỏi phăn
hỏi thăm
hỏi tội
hỏi tra
hồi hộp
tt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (ĐgThMai).