Bàn phím:
Từ điển:
 

hỏng

  • tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.
  • đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
  • tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.