Bàn phím:
Từ điển:
 

hộc

  • 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).
  • 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.
  • 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.