Bàn phím:
Từ điển:
 

hẻm

  • dt Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao: Có những ngôi chùa trong hẻm núi (NgKhải); Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.
  • tt Nói đường hẹp, ngõ hẹp: Hang cùng ngõ (tng).