Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hẹn hò
Hẹn người tới cửa vườn dâu
heo
heo hút
Heo may
hèo
hẻo lánh
héo
héo hắt
hẹp
hét
hết
hết hồn
hết lòng
hết sức
hếu
Hi Di Tiên sinh
hí
hí hoáy
hí trường
hia
hích
hịch
Hịch tướng sĩ
hiềm nghi
hiềm oán
hiểm
hiểm ác
hiểm độc
hiểm họa
hẹn hò
đg. 1 (id.). Hẹn (nói khái quát). 2 (Hai bên trai gái) hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau. Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác đưa (cd.).