Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hắn
hăng
hăng hái
hằng
hằng hà sa số
Hằng Nga
Hằng Nga cung quảng
Hằng Nga giáng thế
hằng số
Hằng Thuỷ
hắt
hắt hiu
hắt hơi
hắt hủi
Hđrung
he
hề
hề
hè
hể hả
hễ
hé mở
hé nắng
hé răng
hệ
Hẹ
hẹ
hệ quả
hệ thống
hệ trọng
hắn
đt. Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật: Hắn lại vác xác đến đây lần nữa Lâu nay hắn ít về nhà.