Bàn phím:
Từ điển:
 

hấp dẫn

  • đgt (H. hấp: hút vào; dẫn: kéo đến) Thu hút người ta: Khoa học xã hội trong nhà trường ta phải là môn học hấp dẫn vô cùng (PhVĐồng); Chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).
  • dt Sự thu hút: Cái đối với Người là tư tưởng tự do (Trg-chinh).