Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hạ cấp
hạ chí
hạ cố
hạ cố
hạ công
Hạ Cơ
Hạ Cơ
hạ du
hạ đường
hạ giá
hạ lệnh
hạ liêu
hạ mình
Hạ Sái
Hạ Thần
hạ thủy
hạ tình
hạ từ
hạ tứ
Hạ Vũ
hạc
hạc nội
hách
hạch
hạch sách
hai
hai bảy
hai câu này ý nói
hai Kiều
hai kinh
hạ cấp
1. dt. Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp: Hạ cấp phục tùng thượng cấp. 2. Loại thấp kém: văn chương hạ cấp hàng hoá hạ cấp.