Bàn phím:
Từ điển:
 

hơn

  • ph. t. 1. ở mức độ ; trình độ trên một chuẩn so sánh : Học giỏi hơn các bạn trong lớp. 2. Từ biểu thị một số lượng dôi ra, trên số lượng được biểu thị bằng từ sau nó có nghĩa là "quá" : May quần mất hơn hai mét vải ; Đi mất hơn một giờ. 3. Nói ngũ cốc rẻ : Gạo hơn vì được mùa. Hơn bù kém. Tính bình quân : Hơn bù kém mỗi phần được 50 thúng thóc.
  • hớn t. Tươi tỉnh : Vẻ mặt hơn hớn.