Bàn phím:
Từ điển:
 

hăng

  • 1 tt Có mùi vị nồng bốc lên: Bóc tỏi, mùi hăng lên mũi.
  • 2 tt, trgt Mạnh mẽ và hào hứng: Anh em làm việc rất hăng; Trong việc ấy thì anh ấy hăng nhất.