Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hôn mê
hôn nhân
hôn phối
hôn quân
hôn thú
hôn thư
hôn ước
hồn
hòn
hồn bạch
hòn dái
hồn hậu
Hồn mai
hồn mai
hồn nhiên
hồn phách
hồn quế, phách mai
hồn thơ
Hòn Tre Lớn
hồn vía
hổn ha hổn hển
hổn hển
hỗn
hỗn ẩu
hỗn chiến
hỗn độn
hỗn hào
hỗn hống
hỗn hợp
hỗn láo
hôn mê
đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.