Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.
  • 2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).