Bàn phím:
Từ điển:
 

hầm

  • 1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).
  • 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).
  • 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.
  • tt Đã được đun lâu: Vịt .
  • trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.