Bàn phím:
Từ điển:
 

gùi

  • I d. Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng. Mang một gùi gạo. Đeo gùi vào hai vai.
  • II đg. Mang đi trên lưng bằng . Gùi hàng đi chợ.