Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gùi
gùn
gùn ghè
gùn gút
guốc
guốc điếu
guốc kinh
guốc võng
guồng
guồng máy
guột
gút
gừ
gừ gừ
gửi
gửi gắm
gửi mai
Gửi mai
gửi rể
gừng
gừng gió
gươm
gươm đao
gươm giáo
gườm
gườm gườm
gượm
gương
gương cầu
Gương ly loan
gùi
I d. Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng. Mang một gùi gạo. Đeo gùi vào hai vai.
II đg. Mang đi trên lưng bằng . Gùi hàng đi chợ.