Bàn phím:
Từ điển:
 
grip /grip/

danh từ

  • rãnh nhỏ, mương nhỏ
  • sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
    • to keep a tigh grip on one's horse: kẹp chặt lấy mình ngựa
    • in the grip of poverty: trong sự o ép của cảnh nghèo
  • sự thu hút (sự chú ý)
    • to lose one's grip on one's audience: không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
  • sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
    • to have a good grip of a problem: nắm vững vấn đề
    • to have a good grip of the situation: am hiểu tình hình
  • tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
  • báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
  • kìm, kẹp
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack

Idioms

  1. to be at grips
    • giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
  2. to come to grips
    • đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)

ngoại động từ

  • nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
    • to grip something in a vice: kẹp chặt vật gì vào êtô
  • thu hút (sự chú ý)
    • the speaker grip ed the attention of his audience: diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
  • nắm vững (kiến thức...)

nội động từ

  • kép chặt; ăn (phanh)
    • the brakes did not grip: phanh không ăn