Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giuộc
giúp
giúp đỡ
giúp ích
giúp rập
giúp sức
giúp việc
giừ
giữ
giữ giàng
giữ gìn
giữ kẽ
giữ lời
giữ miếng
giữ miệng
giữ mình
giữ rịt
giữ tiếng
giữa
giữa trời
giương
giương vây
giường
giường bố
giường chiếu
giường mối
giường phản
giường thờ
giựt
glu-cô
giuộc
d. 1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. 2. Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.