Bàn phím:
Từ điển:
 

giao

  • 1 I đg. Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. Hai đường thẳng giao nhau. Cành lá giao nhau kết thành tán rộng.
  • II d. Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.
  • 2 đg. Đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm. Giao hàng. Giao việc. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.