Bàn phím:
Từ điển:
 

giang

  • 1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang.
  • 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.