Bàn phím:
Từ điển:
 

giở

  • đg. Mở một vật gì đang xếp: Giở sách; Giở áo ra mặc.
  • đg. Cg. Trở. Biến đổi từ tốt sang xấu: Giở chứng; Giở quẻ.