Bàn phím:
Từ điển:
 

giỏ

  • 1 d. Đồ đan để đựng, thường bằng tre, mây, hình trụ, thành cao, miệng hẹp, có quai xách. Bắt cua bỏ giỏ. Giỏ nhà ai quai nhà nấy (tng.).
  • 2 (ph.). x. nhỏ1.