Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giặt
giặt giũ
giặt gỵa
gie
giẻ
giẻ cùi
Giẻ-triêng
giẽ run
Gié
gié
giếc
gièm
gièm giẹp
gièm pha
giền
giền cơm
giền gai
giêng
giêng hai
giềng
giếng
giếng ao
Giếng cúc
giếng cúc
giếng dầu
giếng khơi
giếng thơi
gieo
gieo cầu
gieo cầu
giặt
đg. Làm sạch quần áo, chăn chiếu, v.v. bằng cách vò, xát, chải, giũ trong nước, thường cùng với chất tẩy như xà phòng. Giặt quần áo. Xà phòng giặt. Máy giặt.