Bàn phím:
Từ điển:
 

giằng

  • 1 dt. Giằng xay (nói tắt).
  • 2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho tốt.