Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giằn
giằn giọc
giằn giỗi
giằn vặt
giăng
giằng
giằng co
giằng xay
giằng xé
giắt
giắt răng
giặt
giặt giũ
giặt gỵa
gie
giẻ
giẻ cùi
Giẻ-triêng
giẽ run
Gié
gié
giếc
gièm
gièm giẹp
gièm pha
giền
giền cơm
giền gai
giêng
giêng hai
giằn
đg. Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ: Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn, Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm (cd).