Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giật mình
giật nóng
giật tạm
giật xổi
giâu gia
giâu gia xoan
giau giảu
giàu
giầu
giàu có
giàu sang
giảu
giấu
giấu giếm
giấu màu
giấu quanh
giấu tiếng
giậu
giây
giây giướng
giây lát
giây phút
giày
giày ban
giày bốt
giày cườm
giày dép
giày đạp
giày gia định
giày guốc
giật mình
đg. 1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra: Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình. 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra: Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.