Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giật lùi
giật lửa
giật mình
giật nóng
giật tạm
giật xổi
giâu gia
giâu gia xoan
giau giảu
giàu
giầu
giàu có
giàu sang
giảu
giấu
giấu giếm
giấu màu
giấu quanh
giấu tiếng
giậu
giây
giây giướng
giây lát
giây phút
giày
giày ban
giày bốt
giày cườm
giày dép
giày đạp
giật lùi
đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. 2. Có tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn: Phú quý giật lùi.