Bàn phím:
Từ điển:
 

giấm

  • d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.
  • BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.