Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giấc mộng
Giấc mộng hươu
giấc mơ
Giấc mơ Tần
giấc nam-kha
Giấc Nam Kha
giấc nghìn thu
giác ngộ
giấc ngủ
giấc nồng
giác quan
giác thư
giấc tiên
giấc vàng
giấc xuân
giấc xuân
giai
giai âm
giai âm
giai cấp
giai đoạn
giai kỳ
giai ngẫu
giai nhân
giai phẩm
giai tác
giai tầng
giai thoại
giải
giải ách
giấc mộng
d. Cg. Giấc mơ. 1. Giấc ngủ có chiêm bao. 2. Cảnh hão huyền và ngắn ngủi, theo quan niệm của những người chán đời: Kìa thế cục như in giấc mộng (CgO). 3. Lý tưởng mong thực hiện được: Bay lên vũ trụ là giấc mộng từ ngàn xưa của loài người.