Bàn phím:
Từ điển:
 

giúp

  • đgt. 1. Góp sức làm cho ai việc gì hoặc đem cho ai cái gì đang lúc khó khăn, đang cần đến: giúp bạn Mỗi người giúp một ít tiền giúp cho một tay. 2. Tác động tích cực, làm cho việc gì tiến triển tốt hơn: Nghị lực giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn, gian khổ.