Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gièm
gièm giẹp
gièm pha
giền
giền cơm
giền gai
giêng
giêng hai
giềng
giếng
giếng ao
Giếng cúc
giếng cúc
giếng dầu
giếng khơi
giếng thơi
gieo
gieo cầu
gieo cầu
gieo neo
gieo quẻ
gieo rắc
Gieo thoi
gieo vần
giéo giắt
giẹo
giẹo đường
giẹo giọ
giẹp
giẹp lép
gièm
đgt Đặt điều nói xấu người vắng mặt: Gièm nên xấu, khen nên tốt (tng).